ベトナムのWebニュース「DAN TRI」(2025年6月12日)によると、ベトナムの行政区63省市が34省市へ再編されました。
なんと、なんと、行政区の数だけを視点におくと、その数は約半数まで減ることになります。
その概要は、11省(ハノイ市/TP Hà Nội・フエ市/TP Huế、ライチャウ省/tỉnh Lai Châu・ディエンビエン省/tỉnh Điện Biên・ソンラ省/tỉnh・ランソン省/tỉnh Sơn La・クアンニン省/tỉnh Quảng Ninh・タインホア省/ tỉnh Thanh Hóa・ゲアン省/tỉnh Nghệ An・ハティン省/tỉnh Hà Tĩnh・カオバン省/tỉnh Cao Bằng)は今までどおりで、その他の52省市は以下のように再編されたとのことです。
※前者は再編後の省市名、後者の括弧内は再編前の省市名。
1.トゥエンクアン省/tỉnh Tuyên Quang(ハザン省/tỉnh Hà Giang・トゥエンクアン省/tỉnh Tuyên Quang)
2.ラオカイ省/tỉnh Lào Cai(イエンバイ省/tỉnh Yên Bái・ラオカイ省/ tỉnh Lào Cai )
3.タイグエン省/tỉnh Thái Nguyên(バクカン省/tỉnh Bắc Kạn・タイグエン省/tỉnh Thái Nguyên)
4.フート省/tỉnh Phú Thọ(ビンフック省/tỉnh Vĩnh Phúc・ホアビン省/tỉnh Hòa Bình・フート省/tỉnh Phú Thọ)
5.バクニン省/tỉnh Bắc Ninh (バクザン省/tỉnh Bắc Giang・バクニン省/tỉnh Bắc Ninh)
6.フンイエン省/tỉnh Hưng Yên (タイビン省/tỉnh Thái Bình・フンイエン省/tỉnh Hưng Yên)
7.ハイフォン市/TP Hải Phòng(ハイズオン省/tỉnh Hải Dương・ハイフォン市/thành phố Hải)
8.ニンビン省/tỉnh Ninh Bình(ハナム省/tỉnh Hà Nam・ナムディン省/tỉnh Nam Định 、ニンビン省/tỉnh Ninh Bình)
9.クアンチ省/tỉnh Quảng Trị(クアンビン省/tỉnh Quảng Bình・クアンチ省/tỉnh Quảng Trị)
10.ダナン市/TP Đà Nẵng(クアンナム省/tỉnh Quảng Nam・ダナン市/Thành phố Đà Nẵng)
11.クアンガイ省/tỉnh Quảng Ngãi(コントゥム省/tỉnh Kon Tum・クアンガイ省/tỉnh Quảng Ngãi)
12.ザライ省/tỉnh Gia Lai(ビンディン省/tỉnh Bình Định・ザライ省/tỉnh Gia Lai)
13.カインホア省/tỉnh Khánh Hòa(ニントゥアン省/tỉnh Ninh Thuận・カインホア省/tỉnh Khánh Hòa)
14.ラムドン省/tỉnh Lâm Đồng(ダクノン省/tỉnh Đắk Nông・ビントゥアン省/ tỉnh Bình Thuận・ラムドン省/tỉnh Lâm Đồng)
15.ダクラク省/tỉnh Đắk Lắk(フーイエン省/tỉnh Phú Yên・ダクラク省/tỉnh Đắk Lắk.)
16. ホーチミン市/TP Hồ Chí Minh(バリア・ブンタウ省/tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu・ビンズオン省/tỉnh Bình Dương・ホーチミン市/Thành phố Hồ Chí Minh)
17.ドンナイ省/tỉnh Đồng Nai(ビンフオック省/tỉnh Bình Phước・ドンナイ省/tỉnh Đồng Nai)
18.タイニン省/tỉnh Tây Ninh(ロンアン省/ tỉnh Long An・タイニン省/tỉnh Tây Ninh)
19.カントー市/TP Cần Thơ(ソクチャン省/tỉnh Sóc Trăng・ハウザン省/tỉnh Hậu Giang・カントー市/Thành phố Cần Thơ )
20.ヴィンロン省/tỉnh Vĩnh Long(ベンチェ省/ tỉnh Bến Tre・チャビン省/tỉnh Trà Vinh・ヴィンロン省/tỉnh Vĩnh Long)
21.ドンタップ省/tỉnh Đồng Tháp(ティエンザン省/Tiền Giang・ドンタップ省/tỉnh Đồng)
22.カマウ省/ tỉnh Cà Mau(バクリエウ省/tỉnh Bạc Liêu・カマウ省/tỉnh Cà Mau)
23.アンザン省/tỉnh An Giang(キエンザン省/tỉnh Kiên Giang・アンザン省/tỉnh An Giang)
以上となります。
日本では想定しにくいですが、急成長真っ只中のベトナムだからこそ、さらなる「刷新」を図るのでしょうか。
情報提供:杉本佳之
参考資料:DAN TRI